Những câu hỏi liên quan
phung minh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 4 2021 lúc 22:23

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

5. The information I got from the assistant was such confusing that I didn’t know what to do. => so

      A                                                                     B                      C                                D

6. I enjoy reading the editorial that you told me about it yesterday. => bỏ

                    A                            B           C                   D

7. Jeans cloth made completely from cotton in the eighteenth century. => were made

                        A             B          C                D

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

8. You______many good choices for the future if you are admitted to a famous university.

A. will have                        B. had                                C. would have                    D. would have had

9. I wish Ann ______ here.She will be able to help us.

A. were                              B. weren't                          C. is                                    D. wasn't

10. My brother ______for this company since he left school.

A. works                             B. has worked                    C. have worked                  D. worked

11. I came ______ an old friend while I was walking along the street.

A. across                            B. into                                C. over                               D. for

12. Sarah has to stay in bed for a few days _________ she is sick.

 A. because                        B. and                                C. but                                 D. although

13. Relax for some minutes and you'll feel more ______

A. comfort                         B. uncomfortable              C. comfortable                  D. comfortably

14. ___________all over the world, English has become the international language.

A. Speaking                        B. Spoken                           C. Speak                             D. To speak

15. After two hours travelling by bus, they _________ a quiet town by the beach.

A. arrived                          B. got                                 C. went                              D. reached

16. If you want to lose weight , you______go on a strict diet.

A. can                                B. should                            C. could                              D. may

17. Living in a far-away town I can’t get______to the Net easily.

A. access                            B. work                              C. connect                          D. relation

18. There are a lot of people here, ______?

A. are they                         B. are there                       C. aren’t there                   D. aren’t they

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.

19. Lora has just bought a new skirt that she likes very much.

Jane:“You look great in that red skirt, Lora!” - Lora:“_______”

A. No, I don't think so.                                                  B. Oh, you don't like it, do you?

C. Thanks, I bought it at Macy’s.                                 D. Thanks. I’m afraid so.

20. Anna: “Don’t fail to send your parents my regards.”

      Susan: “_____.”

A.  You’re welcome.                                                     B.  Thanks, I will.

C.  Good ideas, thanks                        D.  It’s my pleasure

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2018 lúc 16:13

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 6 2018 lúc 18:27

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2018 lúc 13:54

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2017 lúc 12:31

Đáp án C

Them => whom

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2018 lúc 11:27

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2017 lúc 2:44

Đáp án là A.

Have I to => Do I have to

Mặc dù “have to “ là động từ khiếm khuyết nhưng ở thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từn [ do/ does/ did]

Câu này dịch như sau: Tôi có phải bảo cho họ biết rằng bạn đến rồi không? 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 8:42

Đáp án B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 3 2017 lúc 16:28

Đáp án B.

are is

Câu này sai về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Mệnh đề đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia số ít.

Bình luận (0)